VISA NÔNG NGHIỆP ÚC- CƠ HỘI CHO NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
“Trả lời phỏng vấn của đài ABC News vào 14/09/2021 vừa rồi, Tổng trưởng Nông nghiệp David Littleproud đã đưa ra một số cập nhật sau:
🔸 Dòng Visa này ưu tiên cho người lao động thuộc vào các nhóm ngành nông-lâm-ngư nghiệp và chế biến thịt
🔸 Sẽ ưu tiên xét duyệt Visa cho người lao động ở các nước thuộc khối ASEAN (trong đó có Việt Nam) như đã thông báo trước đó
🔸 Có thể chia thành 3 nhóm tay nghề ứng với: non-skilled (không có tay nghề, kinh nghiệm hay bằng cấp), semi-skilled, và skilled (có tay nghề, kinh nghiệm, bằng cấp) Đến hiện tại, công tác chuẩn bị cho kế hoạch cách li và tiếp nhận nhân công đang được tiến hành quyết liệt ở các tiểu bang và vùng lãnh thổ. Lộ trình ký kết với các nước cũng đang được thực hiện, cũng như điều kiện chi tiết cho diện Visa này vẫn đang đợi sự chấp thuận từ chính quyền liên bang.”
Bài viết này tôi sẽ phân tích cơ hội cho lĩnh vực Nông nghiệp tại Việt Nam. Đối tượng sẽ là những ai? Và cần phải chuẩn bị gì khi visa này sớm được thông qua. Với tôi, ngay lúc này cần phải cung cấp nhiều thông tin, phân tích các mã ngành để cho nhưng ai đang làm trong lĩnh vực nông nghiệp có thời gian chuẩn bị cho đúng để chúng ta tận dụng cơ hội này cạnh tranh với các nước trong khu vực.
NÔNG NGHIỆP

Thật may mắn khi Viêt nam là quốc gia nông nghiệp. Vậy những ai sẽ phù hợp. Theo tôi trước tiên sẽ là những người nông dân tại khu vực ĐBSCL và các tỉnh lân cận những thành phố lớn. Những công nhân đang làm trong các Nông trường, các công ty phân bón, các trang trại (Farmstay). Kế đến là những người trực tiếp tham gia vào sản xuất nông nghiệp như trồng lúa, cao su, mía, cây ăn trái trên chính mãnh đất, vườn cây của gia đình mình. Tuy nhiên, những đối tượng này có nơi được đào tạo, có nơi thì làm tự phát theo kinh nghiệm gia truyền từ bố mẹ.
Ngược lại, đối với các bạn trẻ tại các thành phố thì làm thế nào? Thông thường thì nhu cầu tiếm kiếm cơ hội đi làm việc nươc ngoài tại các thành phố lớn VN sẽ cao hơn là các bạn ở nông thôn. Do đó, nắm bắt nhu cầu này, từ năm 2017 La’s Farmstay đã đầu tư nông trại 6,4 hecta tại Trãng Bàng Tây Ninh để mở ra các khóa học cho các bạn đến học và làm việc.
Đối với 1 nông trại, hoặc 1 nông trường sẽ đáp ứng ít nhất 21/31 mã ngành. Đối với các hộ nông dân thì những mã ngành như trồng cây, chăm sóc cây sẽ phù hợp hơn.
Công ty di trú Huấn Nghệ và Trung tâm thẫm định tay nghề ISAC (International Skill Assessment Center) sẽ phân tích và định hướng làm sao tận dụng tối đa thế mạnh của người lao động Việt Nam luôn đáp ứng đầy đủ điều kiện cho loại visa nông nghiệp này được thông qua vào 21/9/2021.
Các bạn quan tâm, vui lòng đọc kỹ bài viết này và add số zalo 0988533790.
Chúc các bạn bình an và thành công.
DANH SÁCH 31 MÃ NGÀNH NÔNG NGHIỆP
Ngành | Mã ANZSCO |
Irrigation Designer/ Manager Quản lý/thiết kế việc tưới tiêu | 234111* |
Agronomist Nhà nông học | 234112 |
Entomologist Nhà côn trùng học | 234518* |
Horticulture Grower Người trồng trọt | 070499* |
Protected Cropping Grower Người trồng trọt bảo vệ mùa màng | 070499* |
Horticulture Research & Development Officer Chuyên viên nghiên cứu và phát triển trồng trọt | 132511* |
Mechanical Engineer Kỹ sư cơ khí | 233512 |
Horticulture Farm Manager Quản lý farm trồng trọt | 070499* |
Quality Assurance Manager Quản lý kiểm sát chất lượng | 139914 |
Biosecurity Officer Chuyên viên an toàn sinh học | 311399* |
Facility Plant Manager Quản lý nhà máy | 149913* |
Facility Supervisor Giám sát nhà máy | 070499* |
Maintenance Electrician Thợ điện bảo trì | 341111* |
Fitter and Welder Thợ lắp ráp/thợ hàn | 323213 |
Agriculture Technician Kỹ thuật viên nộng nghiệp | 321212* |
Mechanic Thợ cơ khí | 321211* |
Senior Nurseryperson Nhân viên trồng cây cấp cao | 362411 |
Nurseryperson Nhân viên trồng cây | 362411 |
Nursery Supervisor Nhân vien trồng cây (quản lý) | 362411 |
Truck Driver Tài xế lái xe tải | 733111 |
Mobile Plant Operator Tài xế lái xe ủi | 721111 |
Fork Lift Driver Tài xế lái xe nâng hàng | 721311 |
Irrigationist Chuyên viên tưới tiêu | 841999 |
Irrigationist Assistant Trợ lý tưới tiêu | 841999 |
Horticulture Section Manager Quản lý bộ phận trồng trọt | 070499* |
Section Supervisor Quản lý bộ phận | 070499* |
Production Horticulture Supervisor Giám sát sản xuất trồng trọt | 070499* |
Production Horticulturist Nhà sản xuất trồng trọt | 070499* |
Machinery Manager Quản lý máy móc | 149913 or 149999* |
Machinery Supervisor Giám sát máy móc | 149999* |
Cold Storage Manager Quản lý kho lạnh | 149999* |